Module phân tích khí phân tích khí H2S/SO2
- Nguyên lý đo: theo nguyên lý phổ huỳnh quang cực tím.
- Đầu vào dạng số : 16
- Tín hiệu đầu ra: khả năng chọn điện áp, RS232/RS485, TCP/IP, trạng thái rơle, chỉ thị lỗi nguồn.
- Điện áp cung cấp: 220-240VAC/ 50Hz,
- Nhiệt độ làm việc: 20 độ C đến 30 độ C,
- Hệ số chuyển đổi: > 80% H2S ->SO2.
- Tỷ lệ lưu lượng mẫu: 1 lít/ phút.
- Độ tuyến tính: ± 1% FS < 100ppm.
- Độ chính xác: ≤ 1% giá trị đọc hoặc 1ppb ( tùy giá trị nào lớn hơn).
- 320s với thời gian trung bình trong vòng 300s
- 110s với thời gian trung bình trong vòng 60s
- 80s với thời gian trung bình trong vòng 10s
- Thời gian đáp ứng:
- Khả năng trôi span: ± 1% FS
- Khả năng trôi điểm Zero: < 1ppb/ ngày.
- Thời gian trung bình 300s: 0.5ppb (manual); 0.15 (chế độ tự động SO2, H2S).
- Thời gian trung bình 60s: 1 ppb (manual); 2 ppb (chế độ tự động SO2, H2S).
- Thời gian trung bình 10s: 2.0ppb (manual) ; 6.0ppb (chế độ tự động SO2, H2S).
- Ngưỡng phát hiện (LDL):
- Thời gian trung bình 300s: 0.25ppb (manual); 0.75 (chế độ tự động SO2, H2S).
- Thời gian trung bình 60s: 0.5ppb (manual); 1.5ppb (chế độ tự động SO2, H2S).
- Thời gian trung bình 10s: 1.0ppb (manual) ; 3.0ppb (chế độ tự động SO2, H2S).
- Độ nhiễu Zero:
- Dải đo: 0- 100PPM,
- Khả năng đo H2S và SO2
- Đo H2S theo phương pháp chuyển đổi sang SO2.